Từ điển Thiều Chửu
亹 - vỉ/mên/môn
① Cố gắng, như vỉ vỉ 亹亹 gắng gỏi. ||② Một âm là mên. Nghĩa là máng nước, chỗ nước chảy trong khe núi hai bên thành đối nhau như hai cánh cửa. cũng đọc là chữ môn.

Từ điển Trần Văn Chánh
亹 - môn
(văn) Máng nước trong núi (chỗ nước chảy trong khe núi, hai bên bờ đứng đối nhau giống cánh cửa).

Từ điển Trần Văn Chánh
亹 - vỉ
【亹亹】vỉ vỉ [wâi wâi] (văn) ① Gắng gỏi: 亹亹文王 Vua Văn Vương gắng gỏi (Thi Kinh: Đại nhã, Văn vương); ② Tiến lên; ③ (Thơ văn, âm thanh) êm tai: 餘音亹亹 Dư âm êm ái (Uông Nguyên Lượng: Oanh đề tự).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
亹 - vĩ
Vẻ đẹp đẽ — Xem Vĩ vĩ 亹亹 — Một âm là Môn. Xem Môn.


亹亹 - vĩ vĩ ||